206 Bài Thuốc Nhật Bản - Nhiều Tác Giả, 249 Trang
Thể loại: Y Tế, Sức Khỏe
Sách ebook được sưu tầm từ Internet, Bản quyền sách thuộc về Tác giả & Nhà xuất bản. Nếu có điều kiện bạn hãy mua sách ủng hộ tác giả.
Tải sách 206 Bài Thuốc Nhật Bản - Nhiều Tác Giả, 249 Trang pdf miễn phí
bài 1: an trung tán (đau dạ dày)
bài 2: vị phong thang (viêm ruột cấp , ********* chảy )
bài 3: vị linh thang (nôn mửa ngộ độc thức ăn)
bài 4: nhÂn trần cao thang (mày đay,miệng khát)
bài 5: nhÂn trần ngũ linh tán (nôn mửa tiểu ít)
bài 6: Ôn kinh thang (kinh nguyệt không thuận)
bài 7: Ôn thanh ẩm (kinh không đều)
bài 8: Ôn Đảm thang (suy nhược thần kinh)
bài 9: diÊn niÊn bán hạ thang (dạ dày)
bài 10: hoàng kỳ kiến trung thang (suy nhược cơ thể)
bài 11: hoàng cầm thang (********* chảy ,viêm đại tràng)
bài 12: ứng chung tán (bí đai tiện)
bài 13: hoàng liÊn a giao thang (ngứa,da khô)
bài 14: hoàng liÊn giải Độc thang (giải độc)
bài 15: hoàng liÊn thang (dạ dày,viêm miệng)
bài 16: ất tự thang (trĩ)
bài 17: hóa thực dƯỡng tì thang (dạ dày)
bài 18: hoắc hƯƠng chính khí tán (cảm)
bài 19: cát cǍn hoàng liÊn hoàng cầm thang (sốt ********* chảy)
bài 20: cát cǍn hồng hoa thang (mũi đỏ)
bài 21: cát cǍn thang (cảm,tê tay)
bài 22: cát cǍn thang gia xuyÊn khung tÂn di (viêm mũi)
bài 23: gia vị Ôn Đảm than (sntk, đại tràng)
bài 24: gia vị quy tì thang (snct)
bài 25: gia vị giải Độc thang (tiểu buốt)
bài 26: gia vị tiÊu dao tán (kinh nguyệt khó)
bài 27: gia vị tiÊu dao tán hợp tứ vật thang (huyết đạo,kinh,eczema)
bài 28: gia vị bình vị tán (tiêu thực)
bài 29: can khƯƠng nhÂn sÂm bán hạ hoàn (ốm nghén)
bài 30: cam thảo tả tÂm thang (viêm đt,khong miệng,thở hôi,ngủ kém)
bài 31: cam thảo thang (ho, đau họng)
bài 32: cam mạch Đại táo thang (khóc đêm,co giật)
bài 33: cát cánh thang (viêm amiđan,họng)
bài 34: qui kỳ kiến trung thang (snct)
bài 35: quy tỳ thang (thiếu máu,suy nhược)
bài 36: hƯƠng thanh phá Địch hoàn (mất tiếng)
bài 37: khung quy giao ngải thang (xuất huyết phần dưới cơ thể)
bài 38: khung quy Điều huyết ẩm (tk sau đẻ, điều huyết)
bài 39: hạnh tÔ tán (ho)
bài 40: khổ sÂm thang (hắc lào,toét mắt,ngứa)
bài 41: khu phong giải Độc tán thang (họng sưng,viêm)
bài 42: kinh giới liÊn kiều thang (viêm mũi,trứng cá)
bài 43: kÊ can hoàn (snct)
bài 44: quế chi thang (cảm)
bài 45: quế chi gia hoàng kỳ thang (đạo hãn)
bài 46: quế chi gia cát cǍn thang (tê vai,cảm mạo)
bài 47: quế chi gia hậu phác hạnh nhÂn thang( ho)
bài 48: quế chi gia thƯợc dƯợc sinh khƯƠng nhÂn sÂm thang (đau thượng vị,chân tay)
bài 49: quế chi gia thƯợc dược Đại hoàng thang (táo,kiết lỵ,chướng)
bài 50: quế chi gia thƯợc dƯợc thang (kiết lỵ,chướng)
bài 51: quế chi gia truật phụ thang (đau khớp,thần kinh)
bài 52: quế chi gia long cốt mẫu lệ thang (mất ngủ,trẻ khóc đêm,mắt)
bài 53: quế chi nhÂn sÂm thang (đau đầu,ruột,dạ dày)
bài 54: quế chi phục linh hoàn (kinh)
bài 55: quế chi phục linh hoàn liệu gia ý dĩ nhÂn (kinh nguyệt,trứng cá)
bài 56: khải tỳ thang (yếu dạ, ********* lỏng)
bài 57: kinh phòng bại Độc tán (da mưng mủ cấp tính)
bài 58: quế ma các bán thang (cảm mạo, ho, ngứa)
bài 59: kÊ minh tán gia phục linh (phù thũng và cước khí.)
bài 60: kiến trung thang (chứng viêm ruột mạn tính và đau bụng)
bài 61: giáp tự thang (tê vairám da.kinh nguyệt thất thường)
bài 62: hƯƠng sa bình vị tán (không muốn ǎn, giãn dạ dày)
bài 63: hƯƠng sa lục quÂn tử thang (viêm dạ dày bụng trên dễ bị đầy tức)
bài 64: hƯƠng sa dƯƠng vị thang (dạ dày yếuviêm vị tràng )
bài 65: hậu phác sinh khƯƠng bán hạ nhÂn sÂm cam thảo thang (chứng viêm chảydạ dày ruột)
bài 66: hƯƠng tÔ tán (cảm,v ị tràng kém)
bài 67: ngũ hổ thang (ho hen phế quản)
bài 68: ngƯu tất tán (kinh nguyệt)
bài 69: ngƯu xa thận khí hoàn (đau chân,lưng)
bài 70: ngÔ thù du thang (đau đầu nôn)
bài 71: ngũ tích tán (đau thần kinh)
bài 72: ngũ vật giải Độc tán (chữa ngứa và eczema.)
bài 73: ngũ lÂm tán (đái rắt,buốt)
bài 74: ngũ linh tán (********* chảy)
bài 75: sài hãm thang (ho)
bài 76: sài hồ gia long cốt mẫu lệ thang (tăng huyết áp,tim)
bài 77: sài hồ quế chi can khƯƠng thang (hư hàn)
bài 78: sài hồ quế chi thang (dạ dày ,ruột)
bài 79: sài hồ thanh can thang (tk,eczema,amidan)
bài 80: sài thƯợc lục quÂn tử thang (dạ dày)
bài 81: sài phác thang (hen)
bài 82: sài linh thang (********* chảy phù thũng)
bài 83: tả Đột cao (mụn)
bài 84: tam hoàng tả tÂm thang (tăng huyếtap)
bài 85: toan táo nhÂn thang (sntk)
bài 86: tam vật hoàng cầm thang (chan tay nong)
bài 87: tƯ Âm giáng hỏa thang (ho khan)
bài 88: tƯ Âm chí bảo thang (ho, đờm)
bài 89: tử vÂn cao (bôi nẻ,bỏng)
bài 90: tứ nghịch tán (dạ d ày)
bài 91: tứ quÂn tử thang (snct)
bài 92: tƯ huyết nhuận tràng thang (bí đại tiện,tê vai)
bài 93: th�t vật giáng hạ thang (tăng huyết áp)
bài 94: thị Đế thang (hắt hơi)
bài 95: tứ vật thang (hồi phục)
bài 96: tứ linh thang (viêm đt,phù thũng)
bài 97: chích cam thảo thang (tim mạch)
bài 98: tam vị giá cÔ thái thang (tẩy giun)
bài 99: thƯợc dƯợc cam thảo thang (đau đớn)
bài 100: xà sàng tử thang (loét,ngứa)
bài 101: thập toàn Đại bổ thang
bài 102: thập vị bại Độc thang (bệnh da)
bài 103: nhuận tràng thang
bài 104: chƯng nhãn nhất phƯƠng (chắp,toet mắt)
bài 105: sinh khƯƠng tả tÂm thang (ăn ngon)
bài 106: tiểu kiến trung thang (bổ trẻ em)
bài 107: tiểu sài hồ thang (nhiệt ngực,nặng tức)
bài 108: tiểu sài hồ thang gia cát cánh thạch cao (viêm amidan)
bài 109: tiểu thừa khí thang (bí đại tiện)
bài 110: tiểu thanh long thang (hô hấp trên)
bài 111: tiểu thanh long thang gia thạch cao (viem pq.hen)
bài 112: tiểu thanh long thang hợp ma hạnh cam thạch thang (viem pq,hen)
bài 113: tiểu bán hạ gia phục linh thang (nghén)
bài 114: thǍng ma cát cǍn thang (cảm)
bài 115: tiÊu mai thang (tay giun)
bài 116: tiÊu phong tán (eczêma mạn tính)
bài 117: tiÊu dao tán (kinh,hu nhuoc)
bài 118: tÂn di thanh phế thang (tac,viem mui)
bài 119: tần giao khƯƠng hoạt thang (trĩ,ngữa)
bài 120: tần cửu phòng phong thang (trĨ)
bài 121: sÂm tÔ ẩm (cẢm)
bài 122: thần bí thang (hen)
bài 123: sÂm linh bạch truật tán (ty vi hu)
bài 124: thanh cƠ an hồi thang (tay giun)
bài 125: thanh thấp hóa Đàm thang (dau tk, cơ)
bài 126: thanh thử ích khí thang (trúng thử)
bài 127: thanh thƯƠng quyÊn thống thang (dau mat)
bài 128: thanh thƯợng phòng phong thang (trứng cá)
bài 129: thanh tÂm liÊn tử ẩm (an thần)
bài 130: thanh phế thang (ho đờm)
bài 131: chiết trung ẩm (thống kinh)
bài 132: xuyÊn khung trà Điều tán (cảm đau đầu)
bài 133: thiÊn kim kÊ minh tán (sung đau vết th ương)
bài 134: tiền thị bạch truật tán (kém tiêu hoá)
bài 135: sƠ kinh hoạt huyết thang (đau khớp, đau tk)
bài 136: tÔ tử giáng khí thang (vpa,khó thở)
bài 137: Đại hoàng cam thảo thang (bí đ ại tiện)
bài 138: Đại hoàng mẫu ĐƠn bì thang (kinh nguyệt)
bài 139: Đại kiến trung thang (lạnh đau bụng)
bài 140: Đại sài hồ thang (bí đai tiện,phát phì)
bài 141: Đại bán hạ thang (nôn mửa)
bài 142: trúc nhự Ôn Đảm thang (cảm)
bài 143: trị Đả phọc nhất phƯƠng (trị sưng tấy và đau do vết thương)
bài 144: trị Đầu sang nhất phƯƠng (dùng trị eczêma)
bài 145: trung hoàng cao (mụn có mủ dạng cấp tính)
bài 146: Điều vị thừa khí thang (nhiệt thực dồn vào tim)
bài 147: Đinh hƯƠng thị Đế thang (chứng hắt hơi, vị tràng hư nhược)
bài 148: Điếu Đằng tán (đau đầu liên tục cao huyết áp. )
bài 149: trƯ linh thang (thuốc làm tǎng lượng nước tiểu)
bài 150: trƯ linh thang hợp tứ vật thang (đái khó, đái đau)
bài 151: thÔng Đạo tán (kinh nguyệt thất thường, đau)
bài 152: Đào hạch thừa khí thang (kinh nguyệt thất thường,)
bài 153: ĐƯƠng quy ẩm tử (trị eczêma mạn tính)
bài 154: ĐƯƠng quy kiến trung thang (đau khi có kinh, đau bụng dưới, trĩ)
bài 155: ĐƯƠng quy tán (trở ngại trước và sau khi đẻ)
bài 156: ĐƯƠng quy tứ nghịch thang (cước, đau vùng bụng dưới)
bài 157: ĐƯƠng quy tứ nghịch gia ngÔ thù du sinh khƯƠng thang (cước, đau đầu, đau vùng bụng dưới)
bài 158: ĐƯƠng quy thƯợc dƯợc tán (chứng kinh nguyệt thất thường)
bài 159: ĐƯƠng quy thang (lạnh ở lưng, bụng có cảm giác đầy)
bài 160: ĐƯƠng quy bối mẫu khổ sÂm hoàn liệu (trị chứng đái khó)
bài 161: Độc hoạt cát cǍn thang (mỏi tê vai ở tuổi già)
bài 162: Độc hoạt thang (co duỗi khó do lạnh)
bài 163: nhị truật thang (chứng mỏi tê vai)
bài 164: nhị trần thang (trị buồn nôn và nôn mửa)
bài 165: nữ thần thang (bị thượng xung và chóng mặt)
bài 166: nhÂn sÂm dƯỡng vinh thang (giảm sút sau khi ốm dậy)
bài 167: nhÂn sÂm thang (vị tràng hư nhược)
bài 168: bài nùng tán (mụn nhọt có mủ kèm theo đau đớn)
bài 169: bài nùng thang (dạng nhẹ các bệnh da có mủ.)
bài 170: mạch mÔn ĐÔng thang (ho khó ra đờm)
bài 171: bát vị Địa hoàng hoàn (đau chân, đau lưng, tê, mờ mắt)
bài 172: bát vị tiÊu dao tán (hư nhược, kinh nguyệt thất thường)
bài 173: bán hạ hậu phác thang (thần kinh bất an, viêm dạ dày do thần kinh)
bài 174: bán hạ tả tÂm thang (viêm niêm mạc dạ dày ruột cấp và mạn tính, ********* chảy)
bài 175: bán hạ bạch truật thiÊn ma thang (vị tràng hư nhược, lạnh chân)
bài 176: bạch hổ thang (bị miệng khát và nhiệt.)
bài 177: bạch hổ gia quế chi thang (người miệng khát, có nhiệt)
bài 179: bất hoán kim chính khí tán (dạ dày cấp và mạn tính, mất trương lực dạ dày)
bài 180: phục linh ẩm (bị ợ nóng và ợ hơ)
bài 181: phục linh ẩm hợp bán hạ hậu phác thang (khó chịu, họng và thực quản )
bài 182: phục linh trạch tả thang (viêm dạ dày, sa dạ dày)
bài 183: phục long can thang (buồn nôn, nôn mửa, ốm nghén)
bài 184: phÂn tiÊu thang (bị phù thũng, đái ít.)
bài 185: bình vị tán (viêm niêm mạc dạ dày cấp và mạn)
bài 186: phòng kỷ hoàng kỳ thang (trị các chứng béo bệu)
bài 187: phòng kỷ phục linh thang (tê chân tay, phù thũng và chóng mặt)
bài 188: phòng phong thÔng thánh tán (bệnh tǎng huyết áp (tim đập mạnh,)
bài 189: bổ khí kiến trung thang (vị tràng yếu có cảm giác đầy trướng bụng)
bài 190: bổ trung ích khí thang (hư nhược, mệt mỏi)
bài 191: bổ phế thang (trị ho, khàn tiếng.)
bài 192: ma hoàng thang (cảm mạo, ngạt mũi)
bài 193: ma hạnh cam thạch thang (trị hen ở trẻ em và hen phế quản.)
bài 194: ma hạnh ý cam thang (đau khớp, đau thần kinh và đau cơ)
bài 195: ma tử nhÂn hoàn (trị bí đại tiện.)
bài 196: dƯƠng bách tán (bong gân và bị thương bị đòn)
bài 197: ý dĩ nhÂn thang (trị đau khớp, đau cơ.)
bài 198: ức can tán (thần kinh, chứng mất ngủ, trẻ em đái dầm)
bài 199: ức can tán gia trần bì bán hạ (chứng thần kinh, mất ngủ, trẻ em khóc đêm)
bài 200: lập cÔng tán (đau rǎng và đau sau khi nhổ rǎng.)
bài 201: lục quÂn tử thang (viêm dạ dày,)
bài 202: long Đảm tả can thang (đái buốt, cảm giác đái không hết,)
bài 203: linh khƯƠng truật cam thang (đau vùng thắt lưng, lạnh vùng thắt lưng,)
bài 204: linh quế cam táo thang (người mạch đập mạnh, thần kinh hưng phấn)
bài 205: linh quế truật cam thang (thần kinh dễ bị kích thích, rối loạn thần kinh chức nǎng)
bài 206: lục vị hoàn (đái khó, đái rắt, phù thũng và ngứa)
download link: ebook có trong tuyển tập
Tải xuống: