VietbookDB
Tiêu Chuẩn Phương Pháp Thử Vật Liệu Xây Dựng (NXB Giao Thông Vận Tải) - Đặng Ngọc Trâm, 1325 Trang

Tiêu Chuẩn Phương Pháp Thử Vật Liệu Xây Dựng (NXB Giao Thông Vận Tải) - Đặng Ngọc Trâm, 1325 Trang

Thể loại: Tiêu Chuẩn, Quy Chuẩn Việt Nam

Tải sách Tiêu Chuẩn Phương Pháp Thử Vật Liệu Xây Dựng (NXB Giao Thông Vận Tải) - Đặng Ngọc Trâm, 1325 Trang pdf miễn phí


tiêu chuẩn phương pháp thử vật liệu xây dựng
nxb giao thông vận tải 2006
Đặng ngọc trâm
1325 trang
​tcvn 4787:2001 ximăng-phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.
tcvn 6820:2001 ximăng pooc lăng chứa bari-phương pháp phân tích hóa học.
tcvn 4030:2003 ximăng-phương pháp thử độ mịn.
tcvn 6017:1995 ximăng - phương pháp thử - xác định thời gian đông kết và độ ổn định.
tcvn 4029:1985 ximăng - phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích.
tcvn 4032:1985 ximăng - phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén.
tcvn 6016:1995 ximăng - phương pháp thử - xác định độ bền.
tcxdvn 284:2002 Định lượng các khoáng cơ bản trong clanke ximăng pooc lăng bằng nhiễm xạ tia x - phương pháp chuẩn trong.
tcvn 6070:2005 ximăng pooc lăng hỗn hợp - phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng.
tcvn 7445-2:2004 ximăng giếng khoan chủng loại g-phần 2: phương pháp thử.
tcvn 4029:1985 ximăng-yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý.
tcvn 3736:1982 ximăng - phương pháp nhanh xác định giới hạn bền khi nén.
tcvn 139:1991 cát tiêu chuẩn thử ximăng
tcvn 339:1986 cát xây dựng - phương pháp xác định khối lượng riêng.
tcvn 343:1986 cát xây dựng - phương pháp xác định thành phần hàm lượng chung bụi, bùn, sét.
tcvn 6227:1996 cát tiêu chuẩn iso để xác định cường độ của ximăng.
tcvn 337:1986 cát xây dựng - phương pháp lấy mẫu.
tcvn 338:1986 cát cây dựng - phương pháp xác định thành phần khoáng vật.
tcvn 340:1986 cát xây dựng - phương pháp xác định khối lượng thể tích xốp và độ xốp.
tcvn 341:1986 cát xây dựng - phương pháp xác định độ ẩm.
tcvn 342:1986 cát xây dựng - phương pháp xác định thành phần hạt và môđun độ lớn.
tcvn 344:1986 cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng sét.
tcvn 346:1986 cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng sunfat và sunfit.
tcvn 4376:1986 cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng mica.
tcvn 1772:1987 sỏi - phương pháp xác định hàm lượng các tạp chất trong sỏi.
tcvn 6221:1997 cốt liệu nhẹ cho bêtông - sỏi, dăm sỏi và cát keramzit - phương pháp thử.
tcxd 208:1998 Đá bazan làm phụ gia cho ximăng - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
tcxdvn 312:2004 Đá vôi - phương pháp phân tích hóa học.
tcvn 3121-1:2003 vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 1: xác định kích thước hạt cốt liệu lớn.
tcvn 3121-2:2003 vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 2: lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
tcvn 345:1986 cát xây dựng - phương pháp xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ.
tcxdvn 292:2002 vật liệu cacbua silic - phương pháp phân tích hóa học.
tcvn 3121-3:2003 vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 3: xác định độ lưu động của vữa tươi.
tcvn 3121-18:2003 vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 18: xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn.
tcvn 3121-6:2003 vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 6: xác định khối lượng thể tích vữa tươi.
tcvn 3121-8:2003 vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 8: xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi.
tcvn 3121-10:2003 vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 10: xác định khối lượng thể tích mẫu và đóng rắn.
tcvn 3121-9:2003 vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 9: xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi.
tcvn 3121-12:2003 vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 12: xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền.
tcvn 3121-17:2003 vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 17: xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước.
tcvn 3121-11:2003 vữa xây dựng - phương pháp thử - phần 11: xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn.
tcxdvn 336:2005 vữa dán gạch ốp lát - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
tcvn 6355-1:1998 gạch xây - phương pháp thử - phần 1: xác định cường độ nén.
tcvn 6355-2:1998 gạch xây - phương pháp thử - phần 2: xác định cường độ uốn.
tcvn 6355-7:1998 gạch xây - phương pháp thử - phần 7: xác định vết tróc do vôi.
tcvn 6355-8:1998 gạch xây - phương pháp thử - phần 8: xác định sự thoát muối.
tcvn 6355-3:1998 gạch xây - phương pháp thử - phần 3: xác định cường độ hút nước.
tcvn 6355-4:1998 gạch xây - phương pháp thử - phần 4: xác định khối lượng riêng.
tcvn 6355-5:1998 gạch xây - phương pháp thử - phần 5: xác định khối lượng thể tích.
tcvn 6355-6:1998 gạch xây - phương pháp thử - phần 6: xác định độ rỗng.
tcvn 6415-1 đến 6415-18:2005 gạch ốp lát - phương pháp thử.
tcvn 4313:1995 ngói - phương pháp thử cơ lý.
tcvn 5436:1998 sản phẩm sứ vệ sinh - phương pháp thử.
tcvn 3112:1993 bêtông nặng - phương pháp xác định khối lượng riêng.
tcvn 3113:1993 bêtông nặng - phương pháp xác định độ hút nước.
tcvn 3118:1993 bêtông nặng - phương pháp xác định cường độ nén.
tcvn 4435:2000 tấm sóng amiăng ximăng - phương pháp thử.
tcvn 3114:1993 bêtông nặng - phương pháp xác định độ mài mòn.
tcvn 3115:1993 bêtông nặng - phương pháp xác định khối lượng thể tích.
tcvn 3116:1993 bêtông nặng - phương pháp xác định độ chống thấm.
tcvn 3117:1993 bêtông nặng - phương pháp xác định độ co.
tcvn 3119:1993 bêtông nặng - phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn.
tcvn 225:1998 bêtông nặng - Đánh giá chất lượng bêtông - phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm.
tcxd 239:2000 bêtông nặng - chỉ dẫn đánh giá cường độ bêtông trên kết cấu công trình.
tcxdvn 307:2003 bêtông nặng - phương pháp xác định hàm lượng ximăng trong bêtông đã đóng rắn.
tcxdvn 360:2005 bêtông nặng - xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng.
tcxdvn 376:2006 hỗn hợp bêtông nặng - phương pháp xác định thời gian đông kết.
tcvn 3120:1993 bêtông nặng - phương pháp thử cường độ kéo khi bửa.
tcxdvn 354:2005 bêtông nặng - xác định hàm lượng sunfat trong bêtông.
tcxdvn 317:2004 blốc bêtông nhẹ - phương pháp thử.
tcxdvn 262:2001 bêtông nặng - phương pháp xác định hàm lượng clorua trong cốt liệu và bêtông.
tcxdvn 162:2004 bêtông nặng - phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy.
tcxdvn 329:2004 bêtông và vữa xây dựng - phương pháp xác định ph
tcvn 3111:1993 hỗn hợp bêtông nặng - phương pháp xác định hàm lượng bọt khí.
tcxd 238:1999 cốt liệu bêtông - phương pháp hóa học xác định khả năng phản ứng kiềm - silic
tcvn 3107:1993 hỗn hợp bêtông nặng - phương pháp vebe xác định độ cứng.
tcvn 3109:1993 hỗn hợp bêtông nặng - phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước.
tcxdvn 294:2003 bêtông cốt thép - phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn.
tcvn 3105:1993 hỗn hợp bêtông nặng và bêtông nặng - lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.
tcvn 3106:1993 hỗn hợp bêtông nặng - phương pháp thử độ sụt.
tcvn 3108:1993 hỗn hợp bêtông nặng - phương pháp xác định khối lượng thể tích.
tcvn 3110:1993 hỗn hợp bêtông nặng - phương pháp phân tích thành phần.
tcxd 236:1999 lớp phủ mặt kết cấu xây dựng - phương pháp kéo đứt thử độ bám dính bền.
tcvn 197:2002 vật liệu kim loại - thử kéo ở nhiệt độ thường.
tcxd 224:1998 thép dùng trong bêtông cốt thép - phương pháp thử uốn và uốn lại.
tcvn 4395:1986 kiểm tra không phá hủy - kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen va gamma.
tcvn 4394:1986 kiểm tra không phá hủy - phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen.
tcvn 165:1986 kiểm tra không phá hủy - kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm.
tcvn 198:1985 kim loại - phương pháp thử uốn.
tcvn 6287:1997 thép thanh cốt bêtông - thử uốn và uốn lại không hoàn toàn.
tcvn 3909:2000 que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp - phương pháp thử.
tcvn 5400:1991 mối hàn - yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính.
...

ebook có trong tuyển tập

 

Tải xuống:

Sách Cùng Thể Loại