VietbookDB
Tiêu Chuẩn Vật Liệu Và Cấu Kiện Xây Dựng (NXB Giao Thông Vận Tải 2006) - Bộ Xây Dựng, 1321 Trang

Tiêu Chuẩn Vật Liệu Và Cấu Kiện Xây Dựng (NXB Giao Thông Vận Tải 2006) - Bộ Xây Dựng, 1321 Trang

Thể loại: Tiêu Chuẩn, Quy Chuẩn Việt Nam

Tải sách Tiêu Chuẩn Vật Liệu Và Cấu Kiện Xây Dựng (NXB Giao Thông Vận Tải 2006) - Bộ Xây Dựng, 1321 Trang pdf miễn phí


tiêu chuẩn vật liệu và cấu kiện xây dựng
nxb giao thông vận tải 2006
bộ xây dựng
1321 trang
​i. tiÊu chuẨn ximĂng.
1. tcvn 5438:2004 xi măng - thuật ngữ và định nghĩa.
2. tcvn 5439:2004 xi măng – phân loại.
3. tcvn 4745:2005 xi măng – danh mục chỉ tiêu và chất lượng.
4. tcvn 2682-1999 xi măng pooclăng – yêu cầu kỹ thuật.
5. tcvn 5691:2000 xi măng pooclăng trắng.
6. tcvn 6260:1977 ximăng pooclăng hỗn hợp – yêu cầu kỹ thuật.
7. tcvn 6069:1995 ximăng pooclăng ít tỏa nhiệt – yêu cầu kỹ thuật.
8. tcvn 4033:1995 ximăng pooclăng puzolang – yêu cầu kỹ thuật.
9. tcvn 6067:2004 ximăng pooclăng bền sunfat – yêu cầu kỹ thuật.
10. tcvn 7445-1:2004 ximăng giếng khoan chủng loại g- phần 1- yêu cầu kỹ thuật.
11. tcvn 4316:1986 ximăng pooclăng xỉ hoạt lò cao – yêu cầu kỹ thuật.
12. tcxdvn 324:2004 ximăng xây trát.
13. tcxdvn 167:2002 ximăng để sản xuất tấm amiăng ximăng.
14. tcxdvn 283:2002 tiêu chuẩn amiăng crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng ximăng.
15. tcxd 65:1989 quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng.
16. tcxd 6882:2001 phụ gia khóan cho ximăng.
17. tcxd 7024:2002 clinke ximăng pooclăng thương phẩm.
18. tcvn 7062:2002 giấy bao ximăng.
19. tcvn 7062:1996 nguyên liệu để sản xuất ximăng pooclăng – Đá vôi – yêu cầu kỹ thuật.
20. tcxd 168:1989 thạch cao dùng để sản xuất ximăng.
21. tcvn 6071:1995 nguyên liệu để sản xuất ximăng hỗn hợp sét.
22. tcvn 4315: 1986 xỉ hạt lò cao – dùng để sản xuất ximăng.
23. tcxd 172:1989 xích treo trong lò ximăng.
ii. tiÊu chuẨn vỀ bÊtÔng vÀ cẤu kiỆn bÊtÔng.
24. tcvn 4434:2000 tấm sóng amiăng ximăng – yêu cầu kỹ thuật.
25. tcxd 191:1996 bêtông và vật liệu làm bêtông - thuật ngữ và định nghĩa.
26. tcvn 6220:1997 cốt liệu nhẹ cho bêtông - sỏi , dăm sỏi – và cát karamzit – yêu cầu kỹ thuật.
27. tcxd 127:1985 cát mịn để làm bêtông – và vữa xây dựng - hướng dẫn sử dụng.
28. tcvn 1771:1987 Đá dăm sỏi-sỏi dăm- dùng trong xây dựng – yêu cầu kỹ thuật.
29. tcxdvn 1770:1986 cát xây dựng – yêu cầu kỹ thuật.
30. tcvn 5440:1991 bêtông - kiểm tra và đánh gía độ bền-quy định chung.
31. tcvn 5592:1991 bêtông nặng – yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên.
32. tcvn 6025:1995 bêtông - phần mac theo cường độ chịu nén.
33. tcxd 171:1989 bêtông nặng – phương pháp không phá hoại - sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác đinh cường độ chịu nén.
34. tcxd 173:1989 phụ gia tăng dẻo kĐt2 cho vữa và bêtông xây dựng.
35. tcvn 2276:1991 tấm sàn hộp bêtông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng.
36. tcvn 5847:1994 cột điện bêtông cốt thép ly tâm – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
37. tcxd 235:1999 dầm bêtông cốt thép ứng lực trước ppb và viên bloc bêtông dùng làm sàn và mái nhà.
38. tcxdvn 302:2004 nước trộn bêtông và vữa. yêu cầu kỹ thuật.
39. tcxdvn 302:2004 phụ gia khoán hoạt tính cao dùng cho bêtông và vữa silicafume và tro trấu nghiền mịn.
40. tcxdvn 316:2004 bloc bêtông nhẹ - yêu cầu kỹ thuật.
41. tcxdvn 322:2004 chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bêtông sử dụng cát nghiền.
42. tcvn 3735:1982 phụ gia hoạt tính puzơlăn
43. tcxdvn 325:2004 phụ gia hóa học cho bêtông.
44. tcxdvn 337:2005 vữa và bêtông chịu axit.
45. tcxdvn 349:2005 cát nghiền cho bêtông và vữa.
46. tcvn 6394: 1998 cấu kiện kênh bêtông vỏ mỏng có lưới thép.
47. tcvn 6393:1998 Ống bơm bêtông vỏ mỏng có lưới thép.
48. tcxdvn 372:2006 Ống bêtông cốt thép thoát nước.
49. 14tcn 63-73-2002 bêtông thủy công và các loại dùng cho bêtông thủy công – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
50. 14tcn 103-109-1999 phụ gia cho bêtông và vữa – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
iii. tiÊu chuẨn vÔi, vỮa, gẠch ĐÁ, gỐm sỨ xÂy dỰng.
51. tcvn 4459:1987 hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng.
52. tcvn 2231:1989 vôi canxi cho xây dựng.
53.tcvn 4314:2003 vữa xây dựng – yêu cầu kỹ thuật.
54. 14 tcn 80-2001 vữa thủy công – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
55. tcxd 231:1999 chất kết dính vôi – đá bazan – yêu cầu kỹ thuật.
56. tcxd 90:1982 gạch lát đất sét nung.
57. tcxd 111:1983 gạch trang trí đất sét nung.
58. tcxd 85:1981 gạch lát lá dừa.
59. tcvn 1450: 1998 gạch rỗng đất sét nung.
60. tcvn 1451:1998 gạch đặc đất sét nung.
61. tcvn 2118:1994 gạch canxi silicat – yêu cầu kỹ thuật.
62. tcvn 6065:1995 gạch can xi lát nền.
63. tcvn 6074:1995 gạch lát granito.
64. tcxd 86:1981 gạch chịu axit.
65. tcvn 6414:1998 gạch gốm ốp lát – yêu cầu chung.
66. tcvn 6883:2001 gạch gốm ốp lát - gạch granit – yêu cầu kỹ thuật.
67. tcvn 6884:2001 gạch gốm ốp lát có độ hút nước thấp – yêu cầu kỹ thuật.
68. tcvn 7132:2002 gạch gốm ốp lát - Định nghĩa – phân loại, các đặc tính kỹ thuật và nghi nhãn.
69. tcvn 7133:2002 gạch gốm ốp lát, nhóm biiib (6%<e<10%)- yêu cầu kỹ thuật.
70. tcvn 7134:2002 gạch gốm ốp lát nhốm biii(e>10%) – yêu cầu kỹ thuật.
71. tcvn 7483:2005 gạch gốm ốp lát đùn dẻo – yêu cầu kỹ thuật.
72. tcvn 6476:1999 gạch bêtông tự lèn.
73. tcvn 6477:1999 gạch block bêtông.
74. tcvn 4732:1989 Đá ốp lát xây dựng – yêu cầu kỹ thuật.
75. tcvn 2119:1991 Đá canxicatbonnat - để nung vôi xây dựng.
76. tcvn 5642:1992 khối đá thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát.
77. tcvn 1452: 1995 khối đất sét nung – yêu cầu kỹ thuật.
78. tcvn 1453:1986 ngói ximăng cát.
79. tcvn 7195: 2002 ngói tráng men.
80. tcvn 3786:1994 Ống sành thoát nước và phụ tùng.
81. tcvn 4353:1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung – yêu cầu kỹ thuật.
82. tcvn 6300:1997 nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng - Đất sét – yêu cầu kỹ thuật.
83. tcvn 6301:1997 nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng – cao lanh lọc – yêu cầu kỹ thuật.
84. tcvn 6598:2000 nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng - trường thạch.
85. tcvn 6927: 2001 nguyên liệu để sản xuất gốm xây dựng - thạch anh.
86. tcvn 6073:2005 sản phẩm sứ vệ sinh – yêu cầu kỹ thuật.
iv. tiÊu chuẨn vẬt liỆu chỊu lỬa.
87. tcxdvn 332:2004 vật liệu chịu lửa – ký hiệu các đại lượng và đơn vị.
88. tcxdvn 350:2005 gạch chịu lửa cho lò quay – kích thước cơ bản.
89. tcvn 7484:2005 vật liệu chịu lửa - gạch cao alumin.
90. tcvn 7453:2004 vật liệu chịu lửa - thuật ngữ và định nghĩa.
91. tcvn 5441:2004 vật liệu chịu lửa- phân loại.
92. tcvn 6416:1998 vật liệu chịu lửa - vữa samot.
93. tcvn 4710:1998 vật liệu chịu lửa - gạch samot.
94. tcxd 84:1981 vữa chịu lửa samot.
95. tcvn 6588:2000 nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa – samot – cao lanh.
96. tcvn 6587:2000 nguyên liệu để sản xuất vật liệu chịu lửa – samot.
v. tiÊu chuẨn thỦy tinh vÀ kÍnh xÂy dỰng.
97. tcvn 3992:1985 sản phẩm thủy tinh trong xây dựng - thuật ngữ - Định nghĩa.
98. tcxdvn 291:2002 nguyên liệu để sản xuất tủy tinh xây dựng – Đá vối.
99. tcvn 6926:2001 nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng – Đôlômít.
100. tcxd 151:1986 cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh – yêu cầu kỹ thuật.
101. tcvn 7218:2002 kính tấm xây dựng – kính nổi – yêu cầu kỹ thuật.
102. tcvn 7364-1-6-2004 kính nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp.
103. tcvn 7455:2004 kính xây dựng – kính tôi nhiệt an toàn.
104. tcvn 7456:2004 kính xây dựng – kính cốt lưới thép.
105. tcvn 7526: 2004 kính xây dựng - định nghĩa và phân lọai.
106. tcvn 7526:2005 kính xây dựng – kính ván vân hoa.
107. tcvn 7528:2005 kính xây dựng – kính phủ phản quan.
108. tcvn 7529:2005 kính xây dựng – kính màu hấp thụ nhiệt.
vi. tiÊu chuẨn Ống nhỰa.
109. tcvn 6151:1996 Ống và phụ tùng nối bằng polivinyl cứng ( pvc-u) dùng để cấp nước – yêu cầu kỹ thuật.
110. tcvn 6151-1:2005 Ống và phụ tùng nối bằng polivinyl clorua không hóa dẻo (pvc-u) dùng để cấp nước-yêu cầu kỹ thuật – phần i – yêu cầu chung.
111. tcvn 6151-2:2002 Ống và phụ tùng nối bằng polivinyl clorua không hóa dẻo (pvc-u) dùng để cấp nước. yêu cầu kỹ thuật.
112. tcvn 6151-3-2002 Ống và phụ tùng nối bằng polivinyl clorua không hóa dẻo (pvc-u) dùng để cấp nước. phần 3 - phụ tùng nối và đầu nối.
113. tcvn 6151-4: 2002 Ống và phụ tùng nối bằng polivinyl clorua không hóa dẻo (pvc-u) dùng để cấp nước. phần 4 - van và trang ị phụ.
114. tcvn-5:2002 Ống và phụ tùng nối bằng polivinyl clorua không hóa dẻo (pvc-u) dùng để cấp nước – yêu cầu kỹ thuật - phần v - sự phù hợp với mục đích của hệ thống.
116. tcvn 6150-1:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa- dãy thống số theo hệ inch.
117. tcvn 6150-2:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa - phần 2 – dãy thống số theo hệ inch.
118. tcvn 7093-1: 2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – kích thước và dung sai - phần i – dãy thống số theo hệ mét.
119. tcvn 7093-2:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – kích thước và dung sai - phần 2 – dãy thống số theo hệ inch.
120. tcvn 6141:2003 Ống nhựa nhiệt dẻo - bản chiều dày thông dụng của thành ống.
121. tcvn 6243-1:2003 phụ tùng nối bằng poly ( vinyl clorua) không hóa dẻo ( pvc-u ), poly (vinyl clorua)
clorua hóa (pvc-c) hoặc acrylonitrile/butadien/stryrren (abs) với các khớp nối nhẵn dùng cho ống chịu áp lực - phần i: dãy thông số theo hệ mét.
122. tcvn 6246:2003 khớp nối đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng poly (vinyclorua) không hóa dẻo ( pvc-u) và bằng poly (vinyl clorua ) clorua hóa (pvc-c) với các dòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu.
123. tcvn 6247:2003 khớp nối kép dùng cho áp lực bằng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (pvc-u) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu.
123. tcvn 6247:2003 khớp nối kép cho đường ống chạy bằng áp lực là poly (vinyl clorua) không hóa dẻo ( pvc-u) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu.
124. tcvn 7305:2003 Ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước – yêu cầu kỹ thuật.
125. tcxdvn 272:2002 Ống nhựa gân xoắn hdpe.
126. tcvn 7451:2004 cửa sổ và của đi bằng khung nhựa cứng u-pvc – quy định kỹ thuật.
vii. tiÊu chuẨn vẬt liỆu chỐng thẤm vÀ sƠn.
127. tcvn 6557:2000 vật liệu chống thấm – sơn bitum cao su.
128. tcxdvn 290:2002 băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – yêu cầu sử dụng.
129. tcxdvn 328:2004 tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính.
130. tcxdvn 367:2006 vật liệu chống thấm trong xây dựng – phân loại.
131. tcxdvn 368:2006 vật liệu chống thấm sơn nhũ tương bitum polime.
132. tcxdvn 310:2004 vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch – yêu cầu kỹ thuật.
133. tcvn 7194:2002 vật liệu cách nhiệt – phân loại.
134. tcvn 7493:2005 bitum – yêu cầu kỹ thuật.
135. tcvn 7239:2003 bột bả tường.
136. tcxdvn 321:2004 sơn xây dựng – phân loại.
137. tcvn 5696:1992 bột màu xây dựng xanh crom ôxit.
viii. tiÊu chuẨn gỖ vÀ cỬa.
138. tcxd 1072:1971 gỗ - phân nhốm theo tính chất cơ lý.
139. tcvn 1073:1971 gỗ tròn – kích thước cơ bản.
140. tcvn 1075:1971 gỗ xẻ - kích thước cơ bản.
141. tcvn 4340:1994 ván sàn bằng gỗ.
142. tcxd 192:1996 cửa gỗ - cữa đi - cửa sổ - yêu cầu kỹ thuật.
143. tcxd 237: 1999 cửa kim loại- cữa đi - cửa sổ - yêu cầu kỹ thuật chung.
144. tcxd94:1983 phụ tùng cửa sổ và cửa đi – tay nắm chốt ngang.
145. tcvn 5761:1993 khóa treo – yêu cầu kỹ thuật.
146. tcvn 5762: 1993 khóa cửa có tay nắm – yêu cầu kỹ thuật.
147. tcxd 92:1983 phụ tùng cửa sổ và cửa đi - bản lề cửa.
148. tcxd 93:1983 phụ tùng cửa sổ và cửa đi-ke cánh cửa.
ix. tiÊu chuẨn thÉp vÀ kim loẠi.
149. tcvn 1651:1985 thép cốt bêtông cán nóng.
150. tcvn 5709:1993 thép cácbon cán nóng dùng trong xây dựng yêu cầu kỹ thuật.
151. tcvn 1765:1975 thép cacbon kết cấu thống thường – mac thép và yêu cầu kỹ thuật.
152. tcvn 1766:1975 thép cacbon kết cấu chất lượng tốt – mac thép và yêu cầu kỹ thuật.
153. tcvn 1654: 1975 thép cán nóng – thép chữ c- cỡ, thông số kích thước.
154. tcvn 1655:1975 thép cán nóng, thép chữ i-cỡ, thông số kích thước.
155. tcvn 2059:1977 thép dài khổ rộng cán nóng – thép chữ i - cỡ thông số kích thước.
156. tcvn 3104:1979 thép kết cấu hợp kim thấp – mac thép và yêu cầu kỹ thuật.
157. tcvn 3600:1981 thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit cỡ thông số kích thước.
158. tcvn 3601: 1981 thép tấm mỏng lợp nhà.
159. tcvn 1844: 1989 thép băng cán nóng.
160. tcvn 1656:1993 thép góc cạnh đều cán nóng - cỡ, thông số kích thước.
161. tcvn 1657:1993 thép góc cạnh không đều cán nóng - cỡ, thông số kích thước.
162. tcvn 6283-1:1997 thép thanh cán nóng - phần i-kích thước của thép tròn.
163. tcvn 6283-2:1997 thép thanh cán nóng - phần 2: kích thước của thép vuông.
164. tcvn 6283-3:1997 thép thanh cán nóng - phần 3: kích thước của thép dẹt.
165. tcvn 6284-1:1997 thép cốt bêtông dự ứng lực - phần i-yêu cầu chung.
166. tcvn 6284-2:1997 thép cốt thép bêtông dự ứng lực - phần 2: dây kéo nguội.
167. tcvn 6284-3:1997 thép cốt thép dự ứng lực - phần 3: dây tôi và ram.
168. tcvn 6284-4:1997 thép cốt bêtông dự ứng lực - phần 4: dảnh.
169. tcvn 6284-5:1997 thép cốt bêtông dự ứng lực - phần 5- thanh thép cán nóng – có hoặc không có sử lý tiếp.
170. tcvn 6285:1997 thép cốt thép bêtông – thép thanh vằn.
171. tcvn 6286:1997 thép cốt bêtông - lưới thép hàn.
172. tcvn 6288: 1997 dây thép vuốt nguội để làm cốt bêtông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt.
173. tcvn 6283-4:1999 thép – dây thép cán nóng - phần 4 : dung sai.
174. tcvn 6521:1999 thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển.
175. tcvn 6522:1999 thép tấm kết cấu cán nóng.
176. tcvn 6523:1999 thép tấm kết cấu cán nóng – có giới hạn chảy cao.
177. tcvn 6524:1999 thép tấm kết cấu cán nguội.
178. tcvn 6525:1999 thép tấm cacbon kết cấu mạ kẽm – nhúng nóng liên tục.
179. tcvn 6526:1999 thép băng kết cấu cán nóng.
180. tcvn 6527:1999 thép dài khổ rộng - kết cấu cán nóng – dung sai – kích thước và hình dạng.
181. tcvn 5759:1993 Đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt – yêu cầu kỹ thuật.
182. tcvn 2942:1993 Ống và phụ tùng bằng gang dùng cho hệ thống dẫn chính chịu áp lực.
183. tcvn 3223:2000 que hàn điện dùng cho thép các bon thấp và thép hợp kim thấp – ký hiệu kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung.
184. tcxdvn 330:2004 nhôm, hợp kim định hình dùng trong xây dựng – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm.

ebook có trong tuyển tập

 

Tải xuống:

Sách Cùng Thể Loại